Chi tiết sản phẩm
ỐNG NHỰA CPVC & ỐNG TRONG SUỐT
Mã SP : 0
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 11456
Ống và phụ kiện CPVC (Chlorinated Polyvinyl Chloride) có các ưu điểm như trọng lượng nhẹ, độ linh động cao, cứng và chịu ăn mòn (hóa chất) rất tốt. CPVC có khả năng làm việc tốt với các hóa chất như Axit, bazơ, các hợp chất hữu cơ và nhiều hóa chất ăn mòn khác. CPVC có khả năng làm việc với các hóa chất tại nhiệt độ cao tốt hơn UPVC rất nhiều lên tới 95°C (làm việc liên tục) hoặc 110°C (trong thời gian ngắn), do đó CPVC thường được dùng để vận chuyển nước nóng, phân phối các hóa chất nóng hoặc đường ống xả thải ở nhiệt độ cao.
Ngoài các ưu điểm trên lại là loại vật liệu bền, chống chịu oxy hóa và UV rất tốt nên CPVC thường được tin dùng trong các ứng dụng hóa chất ăn mòn và ở nhiệt độ cao với chi phí lắp đặt và bảo trì thấp.
Ống và phụ kiện CPVC theo chuẩn SCH80/SCH40 sản xuất bởi hãng Shieyu (S.H) được dùng nhiều trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước do có các ưu điểm về chất lượng, giá bán cạnh tranh, tuổi thọ cao, hoàn toàn đáp ứng được các yêu cầu sử dụng của khách hàng
Ứng dụng:
Hệ thống dẫn nước nóng
Hệ thống hóa hơi chân không
Đường ống dẫn nước thải tại nhiệt độ bay hơi
Đường ống vận chuyển và phân phối hóa chất nhiệt độ cao
Ưu điểm:
Khả năng chịu ăn mòn hóa chất rất tốt
Đặc tính dòng ổn định
Chi phí thấp, hiệu quả cao
Không yêu cầu bảo trì trong quá trình sử dụng
CPVC có thể hoạt động liên tục với nhiệt độ cao lên tới 95°C
Trọng lượng nhẹ, linh động cao, cứng và bền
Sản xuất bởi hãng Shieyu (Đài Loan), giá bán thấp (cạnh tranh)
ỐNG NHỰA CAO CẤP CPVC
DÙNG CHO HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG LẠNH
CPVC – Chlorinated PolyVinyl Chloride là một loại polymer được phát triển từ năm 1958 trên cơ sở phản ứng Clo hóa PVC, nâng hàm lượng Clo từ 56.7%( trong PVC) lên đến 67 – 73 %( trong CPVC). Do đó cải thiện đáng kể khả năng chịu nhiệt, kháng cháy và độ bền cơ học của CPVC đối với môi trường, đặc biệt là những tác nhân ăn mòn như các dung dịch axit mạnh, kiềm mạnh, muối, chất oxi hóa.
Tiêu chuẩn chung:
- Ống và phụ kiện Superpipe được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 15877:2009.
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG CPVC:
- Làm đường ống dẫn nước sạch trong các công trình nhà ở, khu căn hộ cao cấp, khu resort, tòa nhà cao tầng, trường học bệnh viện…
- Là ống chuyên dụng trong hệ thống cung cấp nước nóng lạnh với nhiệt độ làm việc từ 5 đến 95oC.
- Dùng để dẫn chất lỏng ăn mòn cao, dung dịch dinh dưỡng, thực phẩm, dược phẩm…
- Thích hợp cho hệ thống phòng sạch, phòng vô trùng trong bệnh viện.
ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI:
- Không có các phụ gia độc hại nên an toàn với người sử dụng.
- Khả năng chịu nhiệt lên đến 95oC.
- Chịu được áp suất cao.
- Độ bền va đập cao.
- Khả năng kháng cháy cao.
- Không bị ôxi hóa, không đóng cặn, không bị mài mòn.
- Có độ dẫn nhiệt thấp hơn các loại ống nhựa thông thường nên rất tiết kiệm năng lượng.
- Hiệu quả kinh tế cao.
- Dễ thi công và lắp đặt do sử dụng keo dán không cần máy hàn.
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG: F 20mm tới F160mm.
Màu sắc ống: Màu trắng sữa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chỉ tiêu cơ - lý |
Giá trị |
Đơn vị |
Khối lượng riêng |
1,56 |
g/cm3 |
Độ bền kéo |
≥50 |
Mpa |
Độ bền va đập |
≤10 |
%TIR |
Nhiệt hóa mềm Vicat |
≥115 |
oC |
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc |
≤5 |
% |
Ứng suất thiết kế |
10 |
MPa |
Độ dẫn nhiệt |
0,16 |
W/(m.K) |
Chỉ số oxy giới hạn |
60 |
% |
Nhiệt độ làm việc tối đa |
95 |
oC |
KHẢ NĂNG CHỊU HÓA CHẤT
Khả năng chịu hóa chất |
Rất tốt |
Tốt |
Khá |
Kém |
Đối với dung dịch acid mạnh |
X |
|
|
|
Đối với dung dịch kiềm mạnh |
X |
|
|
|
Đối với dung dịch muối |
X |
|
|
|
Đồi với chất oxi hóa mạnh |
|
X |
|
|
SẢN PHẨM ĐƯỢC BẢO HÀNH 10 NĂM