Chi tiết sản phẩm
Ống D114 CPVC
Mã SP :
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 74
Công ty TNHH XD-SX-TM-DV Phát triển Ngàn Năm - 0934088992 (zalo) chuyên cung cấp các Ống Nhựa CPVC D114 SCH40 hay còn gọi là Ống CPVC DN100 SCH40 (Schedule 40) sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F441, ống có khả năng chịu áp suất cao, phù hợp sử dụng trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước có nhiệt độ cao..., nhiệt độ làm việc lên đến 93độ C. Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ Ngàn Năm để được báo giá tốt nhất.
Đây là loại ống được chế tạo từ vật liệu CPVC – là một dạng của nhựa PVC – tên đầy đủ là Clo hóa Polyvinyl Clorua.
- C là viết tắt của từ Clo hóa
- PVC là viết tắt của polyvinyl clorua ( clo, cacbon và hydro ). Các thành phần của PVC có nguồn gốc từ các nguyên liệu thô tự nhiên của dầu mỏ hoặc khí đốt tự nhiên và muối thông thường ( NaCl ).
Đây là một nhựa nhiệt dẻo được sản xuất bởi clo của polyvinyl clorua, có tính linh hoạt đáng kể và có thể chịu được nhiệt độ cao hơn so với tiêu chuẩn của nhựa PVC. Được ứng dụng khá nhiều trong đường ống phân phối nước nóng – lạnh và xử lý chất lỏng công nghiệp.
Ống nhựa CPVC là một sản phẩm chủ yếu được làm từ nhựa CPVC, có khả năng chịu nhiệt vượt trội và hiệu suất cách nhiệt cao. Sản phẩm CPVC đã được chứng nhận là thân thiện với môi trường và tính chất hóa học, vật lý xuất sắc của chúng đang được nhiều ngành công nghiệp quan tâm. Ống CPVC là một loại ống nước cứng và thẳng.
So với các loại ống thông thường, ống CPVC được sử dụng phổ biến hơn trong các ứng dụng năng lượng. Nó có tính chất chống nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ lên đến 15°C và duy trì ổn định trong môi trường có nhiệt độ trên 93°C (199°F).
Nhiệt độ Vicat của ống CPVC dao động từ 100°C đến 125°C (212-257°F). Đối với vật liệu CPVC JC và 701, nhiệt độ Vicat là 110°C. Trong khi đó, phụ kiện của ống CPVC có nhiệt độ Vicat là 103°C (217°F) cho nguyên liệu ZS.601 và từ 121°C đến 125°C (249-257°F) cho nguyên liệu CPVC.
Hàm lượng clo trong CPVC là 67%. Đây là một chỉ số quan trọng cho hiệu suất và tính chất của ống CPVC.
Nhờ những đặc điểm mà vật liệu mang lại, ống CPVC được ứng dụng rất nhiều tại các dây chuyền sản xuất khác nhau. Vậy những đặc điểm của ống nhựa CPVC là gì?
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ cao
- Chịu được nhiệt độ lên đến 200oF (93,3oC).
- Khả năng uốn cong, định hình và hàn CPVC cho phép sử dụng nó trong nhiều quy trình và ứng dụng khác nhau.
- Có tính chống cháy .
- Clo hóa Polyvinyl Clorua có khả năng chống lại nhiều axit, bazơ, muối, hydrocacbon parafinic, halogen và rượu.
- Nó không bền với dung môi, chất thơm và một số hydrocacbon clo hóa.
- Nó có thể mang chất lỏng có nhiệt độ cao hơn so với uPVC với nhiệt độ hoạt động tối đa đạt 200oF (93,3oC).
Ống nhựa CPVC có những đặc điểm chính sau:
- Kháng hóa chất: Ống CPVC có khả năng chịu được sự tác động của nhiều hóa chất khác nhau, bao gồm cả axit, bazơ, và các chất ăn mòn. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn phù hợp cho việc vận chuyển và xử lý chất lỏng trong các ngành công nghiệp.
- Khả năng chịu nhiệt: CPVC có khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với nhựa PVC tiêu chuẩn. Nó có thể chịu được nhiệt độ cao hơn và không bị biến dạng trong quá trình vận hành ở nhiệt độ cao.
- Kháng cháy: Ống CPVC có khả năng kháng cháy tốt. Với khả năng tự dập tắt ngọn lửa, nó giúp hạn chế sự lan truyền của cháy và đảm bảo an toàn trong các ứng dụng liên quan đến phòng cháy chữa cháy.
- Dễ lắp đặt và bảo dưỡng: Ống CPVC có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt và lắp đặt. Nó cũng ít bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn và mài mòn, giúp gia tăng tuổi thọ và giảm công việc bảo trì.
- Độ bền cao: CPVC có độ bền cơ học tốt, khả năng chịu áp lực và chịu được sự va đập mạnh mẽ. Điều này đảm bảo ống CPVC có khả năng hoạt động ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt.
- Kháng UV: CPVC có khả năng chống tác động của tia tử ngoại (UV), giúp ống duy trì tính chất và màu sắc ban đầu trong quá trình sử dụng ngoài trời.
Từ những đặc điểm ta vừa tìm hiểu ở trên mà ống nhựa CPVC mang tới cho chúng ta nhiều ưu điểm nổi bật khác nhau. Vậy ưu điểm của ống CPVC là gì?
♠ An toàn của nước uống được và độ tin cậy lâu dài.
♠ Khả năng chống ăn mòn, vi khuẩn lao, cặn bẩn.
♠ Kháng clo và cloramin.
♠ Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển.
♠ Có nhiều kích cỡ.
♠ Chống ồn và chống búa nước.
♠ Không có giá trị phế liệu, tránh trộm cắp tại công trường.
♠ Độ bền và độ dẻo dai để tồn tại khi lắp đặt tại công trường.
♠ Không dùng ngọn lửa để nối, mối nối xi măng dung môi.
♠ Khả năng tương thích phổ biến của ống / phụ kiện.